Tên sản phẩm |
Ống PVC lõi thép |
Tên khác |
Ống lò xo lõi thép, Ống nhựa mềm lõi thép trong suốt, Ống ruột gà lõi thép, Ống lõi thép bọc nhựa mềm, Ống nhựa xoắn kẽm, Ống nhựa thép xoắn, Ống hút và xả PVC, Ống nhựa mềm chịu nhiệt |
Loại |
hút - xả |
Dòng sản phẩm |
Ống nhựa xoắn lõi thép |
Đường kính |
Φ 13, Φ 16, Φ 21, Φ 27, Φ 32, Φ 34, Φ 38, Φ 42, Φ 50, 60, 65, 75, 90, 100, 114, 125, 150, 168 |
Kích thước
(Đường kính x Độ dày x Độ dài) |
Φ 13 x 3 mm x 100 m, Φ 16 x 3 mm x 100 m, 21 x 3mm x100m, Φ 23 x 3 mm x 50 m, 27 x 3mm x 50m
Φ 32 x 3 mm x 50 m, 34 x 4mm x 50m, 38 x 4mm x 50m, Φ 42 x 3 mm x 50 m, 42 x 4mm x 50m, 42 x 5mm x 50m, Φ 50 x 3 mm x 50 m, 50 x 5mmx50m,
Φ 60 x 3 mm x 50 m, Φ 60 x 5 mm x 50 m, 65 x 5mm x 50m, Φ 75 x 5 mm x 30 m, Φ 90 x 5 mm x 30 m, Φ 100 x 6 mm x 30 m, 114 x 6mm x 20m, 125 x 6mm x 30m, 150 x 6mm x 20m, 168 x 10mm x 20m |
Màu sắc |
Trắng. |
Cấu tạo |
Nhựa dẻo PVC nguyên sinh (phần màng ống)
Sợi thép (Phần lõi thép) |
Nhiệt độ làm việc |
10 - 120 °C |
Áp suất |
PN20 |
Áp lực |
Áp lực làm việc: 10 -20 BAR |
Đóng gói |
30 m/cuộn, 50 m/cuộn, 100 m/cuộn
Cuộn tròn và bọc màng co |
xBảo quản |
Để nơi khô thoáng, tránh xa các nguồn nhiệt |